Công thức Ý nghĩa: Trong khi, trước khi, khi, tranh thủ Cách dùng 1: Trong lúc tình trạng A đang diễn ra thì tình trạng B diễn ra, hoặc làm hành động B V辞書形い形容詞な形容詞 + なN + の うちに Công thức 1 Ví…
Giải thích Khi nói chuyện thông thường, ta thường lược bỏ âm thanh, thay đổi hình thức, những cách nói như vậy gọi là thể giản lược. Ở N5 ta đã học những từ như “じゃ” hay “だ”, những kiểu…
Công thức Ý nghĩa: Thử Vて + みる 例文 Ví dụ クッキーを作つくりましたよ。どうぞ食たべてみてください。 Tôi đã làm bánh quy nè. Mời bạn ăn thử. 明日あした、新あたらしいお店みせに行いってみます。 Ngày mai tôi sẽ thử đi tới tiệm mới. その料理りょうりは美味おいしそうですね。食たべてみてもいいですか。 Món này có vẻ ngon ha. Tôi…
Công thức Ý nghĩa: Nên, không nên Vた / Vない + ほうがいい 例文 Ví dụ 肉にくだけじゃなくて、野菜やさいも食たべたほうがいいですよ。 Bạn nên ăn cả rau nữa thay vì chỉ thịt thôi. 早はやく行いったほうがいいですよ。授業じゅぎょうに遅おくれます。 Nên đi sớm đi. Sẽ trễ đó. 毎日まいにち、水みずを飲の んだほうがいいですよ。 Bạn nên uống nước…
Công thức Ý nghĩa: Định, tính làm. Xác suất 30% Vよう Thể ý chí(意向形) + と思おもう / 思っている 思う 思っている Dùng cho tôi thứ nhấtKhông dùng cho ngôi thứ 3 Dùng cho ngôi thứ 1 và ngôi thứ 3 Suy…
Công thức Ý nghĩa: là thể ngắn của ましょう. Mang ý nghĩa rủ rê, lôi kéo. Nhóm 1: Cột う→お thêm trường âm của chính nó Nhóm 2: bỏ る thêm よう Nhóm 3: する → しよう, くる → こよう…
Công thức Ý nghĩa: Tính từ い là những tính từ tận cùng kết thúc bởi い Hiện tại Phủ định Quá khứ Quá khứ phủ định あつい あつくない あつかった あつくなかった Công thức tính từ い Dạng hiện tại 今日きょうは、あついです。…
Công Thức Ý nghĩa: Không~ Lắm 例文 Ví dụ 毎朝まいあさ、パンを食たべます。ご飯はんはあまり食たべません。 Mỗi sáng, tôi ăn bánh mì. Không hay ăn cơm mấy. 日曜日にちようびは、あまり勉強べんきょうしません。友ともだちと遊あそびます。 Chủ nhật thì không học mấy. Chơi với bạn. この文法ぶんぽうが、あまり分わかりません。教おしえてください。 Ngữ pháp này em không hiểu lắm. Chỉ…
Công Thức Ý nghĩa: Sau khi Vた + あとで Nの + あとで 例文れいぶん Nの+あとで 授業じゅぎょうのあとで、先生せんせいに質問しつもんをします。 Sau tiết học, tôi đã hỏi giáo viên. 学校がっこうのあとで、買かい物ものをします。 Tan học, tôi sẽ đi mua sắm. 宿題しゅくだいのあとで、友ともだちと遊あそびに行いきます。 Sau khi làm bài tập, tôi sẽ đi…
Công thức Ý nghĩa: Cho, tặng, làm cho 私/A は B に N を あげる・さしあげる・やる 例文れいぶん チョコレートを食たべる?ひとつあげるよ。 Ăn socola không? Cho một cái đó! 山田やまださんはジョンさんにおかしをあげました。 Yamada đã tặng bánh kẹo cho John. 誕生日たんじょうびおめでとう。いいものをあげますよ。どうぞ。 Chúc mừng sinh Nhật. Cho cái được…